TRA CỨU HỒ SƠ HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
Mã hồ sơ trực tuyến:
Chú ý*: Trên đây là Mã hồ sơ đăng ký dịch vụ Cấp đăng ký kinh doanh
TRỰC TUYẾN
thông qua Cổng thông tin Quận Cầu Giấy.
Mã số giấy hẹn trả hồ sơ:
Chú ý*:- Trên đây là Mã số giấy hẹn trả hồ sơ của Bộ phận Một Cửa cấp khi công dân nộp hồ sơ
TRỰC TIẾP
tại UBND Quận Cầu Giấy.
- Nếu không nhớ chính xác Mã số giấy hẹn trả hồ sơ bạn có thể chọn theo từng bước bên dưới.
Mã số giấy theo mẫu:
Bước 1 - Chọn mã năm:
Bước 2 - Chọn đơn vị giải quyết hồ sơ
HỒ SƠ TẠI QUẬN CẦU GIẤY
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG DỊCH VỌNG HẬU
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG DỊCH VỌNG
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG NGHĨA ĐÔ
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG NGHĨA TÂN
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG QUAN HOA
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG MAI DỊCH
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG YÊN HÒA
HỒ SƠ TẠI PHƯỜNG TRUNG HÒA
Bước 3 - Chọn thủ tục hành chính
09. Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng
10. An toàn thực phẩm lĩnh vực Nông nghiệp
100. Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ
111. Cấp bản sao từ sổ gốc
112. Thay đổi , cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
113. Đề nghị xác định lại dân tộc, xác định giới tính
118. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
120. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
121. Công nhận báo cáo viên pháp luật
122. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
122. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
124. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
126. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyên nước ngoài
127. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài
128. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
13. GCN đủ điều kiện lĩnh vực Công thương
130. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
131. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
131. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
14. GCN đủ điều kiện ATTP thuộc quản lý Bộ Công thương
15. GCN đủ điều kiện lĩnh vực Y tế
151. Chứng thực hợp đồng giao dịch
16. GCN đủ điều kiện lĩnh vực Văn hoá
161. Hỗ trợ hòa giải viên
17. Lĩnh vực Giáo dục
19. Cấp GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
20. Sửa đổi, bổ sung GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
21. Gia hạn GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
21. Cấp phép xây dựng
22. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
22. Cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
23. Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm lĩnh vực Y tế
23. Cấp phép xây dựng tạm
24. Cấp lại giấy phép xây dựng
25. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
26. Gia hạn giấy phép xây dựng
31. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
32. Thay đổi hộ tịch, cải chính hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, bổ sung hộ tịch
34. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp
35. Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
37. Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
38. Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
40. Giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ
41. Giải quyết chính sách đối với chồng (vợ) liệt sỹ tái giá
42. HS đề nghị cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"
43. HS đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
44. HS đề nghị giải quyết chế độ trang cấp DCCH cho người có công với cách mạng (TT18)
45. Giải quyết chế độ UDGD đối với con đẻ của NCC
46. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có công
47. HS đề nghị giải quyết chế dộ trợ cấp 1 lần và mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần(TT12)
48. Tiếp nhận chuyển đi, chuyển đến người hưởng chế độ BTXH
49. Hỗ trợ MTP cho đối tượng BTXH (TT44)
50. Xác nhận đối tượng thuộc BTXH
51. Thủ tục di chuyển HS người có công với cách mạng (TT10)
52. Bảo hiểm y tế cho đối tượng BTXH (TT40)
53. Thẩm định HS đề nghị cấp thẻ BHYT cho người có công
54. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi
55. Thẩm định HS đề nghị giải quyết chế độ đối cho người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ (TT8)
56. Chế độ trợ cấp XH hàng tháng cho đối tượng BTXH
57. Thẩm định HS đề nghị tiếp nhận đối tượng BTXH vào Trung tâm BTXH
62. Xác nhận Doanh nghiệp, hộ gia đình, HTX là cơ sở SXKD riêng cho người tàn tật
63. Xác nhận Doanh nghiệp, HTX là CSSX của thương, bệnh binh
64. Đăng ký sử dụng lao động đối với doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể
65. Xác nhận đối tượng thuộc diện vay vốn Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm
66. HS cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ (TT6)
67. Giải quyết chế độ tuất đối với thương binh liệt sỹ
68. Xác nhận học sinh TH, THCS, THPT, SV thuộc đối tượng hưởng chính sách thương binh, gia đình Liệt sĩ; xác nhận trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn để miễn giảm học phí
69. Thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ (TT16)
70. Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của doanh nghiệp.
71. Trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo (Xét duyệt, tổng hợp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo) (TT19)
72. Xác nhận đơn đề nghị sao lục hồ sơ NCC (TT24)
73. Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất 1 lần cho người có công
74. Thẩm định hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến
75. Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng BTXH
76. Cấp lại phiếu khám chũa bệnh bảo hiểm y tế người nghèo
77. Cấp lại phiếu khám chữa bệnh, BHYT người nghèo
81. Làm thủ tục hoàn thành nghĩa vụ tài chính
82. Trả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
83. Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính
84. Chuyển quyền toàn bộ thửa đất
85. Chuyển quyền một phần thửa đất
86. Xác nhận đăng ký thế chấp
87. Xác nhận xóa đăng ký thế chấp
88. Đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
89. Đính chính giấy chứng nhận
90. Đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
91. Tách quyền sử dụng đất
92. Bổ sung nhà trong giấy chứng nhận
93. Nhận thông báo về việc mất giấy chứng nhận hoặc mất giấy tờ nhà đất
94. Nhận công văn về việc chuyển nhượng (cho tặng) một phần thửa đất
95. Hợp thửa đất
96. Xin ghi nợ tiền sử dụng đất
97. Xác nhận thay đổi nội dung thế chấp
98. Xin xác nhận nguồn gốc đất
99. Kế hoạch đầu tư
Bước 4 - Nhập số thứ tự hồ sơ: